công
See also: Appendix:Variations of "cong"
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧]
- Homophones: Công, cong
Audio (Hà Nội) (file)
Etymology 1
From Proto-Vietic *k-voːŋ. Cognate with North Central Vietnamese cuông, Arem vùəŋ, Parauk kaong:, Semai kuwok, Semnam kwɔːŋ.
Compare also Chinese 孔 (OC *[k]ʰˤoŋʔ) (B-S) (SV: khổng), which might represent an Austroasiatic loan if not just a coincidence.
Alternative forms
- (North Central Vietnam) cuông
Noun
(classifier con) công • (䲲, 公, 𲍜)
- peafowl; peacock; peahen; peachick
- Synonym: khổng tước
- Con công hay múa,
Nó múa làm sao?
Nó rụt cổ vào,
Nó xòe cánh ra.- The peacock often dances,
How does he dance?
He draws his neck in,
He spreads his wings out.
- The peacock often dances,
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 工 (“work; labor”).
Derived terms
- bãi công
- bỏ công
- công bộ
- công cụ
- công đoàn
- công nghệ
- công nghiệp
- công nhân
- công sự
- công tác
- công thương
- công thương nghiệp
- công trình
- công trình sư
- công trường
- công việc
- công xưởng
- đình công
- đốc công
- gia công
- khởi công
- làm công ăn lương
- lao công
- mất công
- nhạc công
- nhân công
- phân công
- phi công
- thi công
- thủ công
- tốn công
- vũ công
Etymology 3
Sino-Vietnamese word from 功 (“accomplishment”). Also from Chinese 婦功/妇功 (phụ công, “wifely competence”).
Noun
công
- accomplishment
- có công với nước ― to have achieved greatness for your homeland
- Lục súc tranh công
- Six Livestock Animals Arguing Who's the Hardest Worker / Who Contributes the Most
- (Confucianism) competence, one of the tứ đức (“four virtues”) that women are supposed to have
- (physics) work
Derived terms
- chiến công
- công danh
- công dụng
- công đức
- công hiệu
- công lao
- công lực
- công năng
- công phu
- công quả
- công suất
- công sức
- công thành danh toại
- công thần
- đại công
- kì công
- lập công
- lục súc tranh công
- luyện công
- nội công
- thành công
Etymology 4
Sino-Vietnamese word from 公 (“public; common; duke”).
Derived terms
- bất công
- bồ công anh
- chủ công
- công an
- công bằng
- công bố
- công cán
- công chính
- công chính liêm minh
- công chúng
- công chức
- công chứng
- công cộng
- công dân
- công đạo
- công đường
- công giáo
- công hàm
- công ích
- công khai
- công khố
- công lập
- công lí
- công nguyên
- công nhận
- công quỹ
- công sai
- công sở
- công tâm
- công thức
- công ti
- công tố
- công tố viên
- công tư phân minh
- công tử
- công tước
- công ước
- công văn
- công viên
- công vụ
- công xã
- lôi công
- quận công
- quốc công
- sung công
- tướng công
- vương công
Etymology 5
Sino-Vietnamese word from 攻.
Etymology 6
Sino-Vietnamese word from 攻, borrowed from Japanese 攻め (seme).
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.